II. Yêu cầu.- Phù hợp với chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Đảm bảo tình hợp lý trong quy trình đào tạo và khối lượng kiến thức của các môn học trong từng học kỳ và từng năm học.
- Học sinh sau khi tốt nghiệp tại Trường sẽ được trang bị đầy đủ về phẩm chất đạo đức, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp nhằm đáp ứng tốt các nhu cầu và đòi hỏi của ngành tại các cơ quan và các đơn vị, tổ chức.
III. Thời gian đào tạo và cấu trúc chương trình. 1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo. Hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương: Đào tạo 2 năm với khối lượng chương trình tối thiểu đạt 100 đơn vị học trình.
Hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở: Đào tạo 3 năm với khối lượng chương trình tối thiểu phải đạt được là 164 đơn vị học trình (trong đó các học phần văn hóa phổ thông đạt 59 đơn vị học trình, tương đương 1.020 tiết).
2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo.2.1. Đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (đào tạo 3 năm): STT | Nội dung | Số tiết, ĐVHT |
Số tiết | ĐVHT |
1 | Văn hóa phổ thông (nếu có) | 1.020 | 59 |
2 | Các học phần chung | 510 | 25 |
3 | Các học phần kỹ năng cơ sở và chuyên môn | 1.050 | 58 |
4 | Thực tập cơ bản và thực tập tốt nghiệp | 990 giờ | 22 |
Cộng | 2.580 | 164 |
* Thi tốt nghiệp: STT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian |
I | Văn hóa phổ thông | | |
| 1. Văn - Tiếng Việt | Viết | 150 phút |
| 2. Toán | Viết | 150 phút |
| 3. Lịch sử | Viết | 150 phút |
| 4. Địa | Viết | 150 phút |
II | Chính trị | Viết | 150 phút |
III | Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp: gồm các học phần: Luật Hành chính, Luật Dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình, Luật Đất đai… | Viết | 150 phút |
IV | Thực hành nghề nghiệp: Rèn luyện kỹ năng, nghiệp vụ về Công tác hộ tịch, Xây dựng văn bản pháp luật, Tuyên truyền pháp luật... | Viết | 150 phút |
2.2. Đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương (đào tạo 2 năm): STT | Nội dung | Số tiết, ĐVHT |
Số tiết | ĐVHT |
1 | Các học phần chung | 405 | 20 |
2 | Các học phần kỹ năng cơ sở và chuyên môn | 1.050 | 58 |
3 | Thực tập cơ bản và thực tập tốt nghiệp | 990 giờ | 22 |
Cộng | 1.455 | 100 |
* Thi tốt nghiệp: STT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian |
I | Chính trị | Viết | 150 phút |
II | Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp: Gồm các học phần: Luật Hành chính, Luật Dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình, Luật Đất đai… | Viết | 150 phút |
III | Thực hành nghề nghiệp: Rèn luyện kỹ năng, nghiệp vụ về Công tác hộ tịch, Xây dựng văn bản pháp luật, Tuyên truyền pháp luật... | Viết | 150 phút |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO A. Nội dung tổng thể.I. Các học phần của của chương trình. 1. Đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (đào tạo 3 năm): STT | Tên học phần | Tổng số tiết/đvht | |
|
I | Văn hóa phổ thông | 1.020/59 | |
1 | Toán | 270/10 | |
2 | Lý | 90/4 | |
3 | Hóa | 90/4 | |
4 | Văn - Tiếng Việt | 300/24 | |
5 | Lịch sử | 135/9 | |
6 | Địa lí | 135/8 | |
II | Các học phần chung | 510/25 | |
1 | Chính trị | 120/7 | |
2 | Tin học | 60 /4 | |
3 | Ngoại ngữ | 120/6 | |
4 | Giáo dục quốc phòng | 120/4 | |
5 | Giáo dục thể chất | 60/2 | |
6 | Kỹ năng giao tiếp | 30/2 | |
III | Các học phần cơ sở | 600/35 | |
1 | Lí luận về Nhà nước và Pháp luật | 60/4 | |
2 | Luật Hiến pháp | 30/2 | |
3 | Luật Hành chính | 60/3 | |
4 | Luật Hình sự | 45/3 | |
5 | Luật Tố tụng hình sự | 45/3 | |
6 | Luật Dân sự | 60/4 | |
7 | Luật Hôn nhân và gia đình | 30/2 | |
8 | Luật Thương mại | 60/3 | |
9 | Luật Tài chính | 45/2 | |
10 | Luật Lao động và An sinh xã hội | 45/2 | |
11 | Luật Đất đai | 45/2 | |
12 | Luật Tố tụng dân sự | 45/2 | |
13 | Luật Môi trường | 30/2 | |
IV | Các học phần chuyên môn | 450/23 | |
1 | Công tác hộ tịch | 45/2 | |
2 | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở | 45/2 | |
3 | Công tác chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã | 45/2 | |
4 | Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và quy ước làng, thôn, ấp, cụm dân cư | 45/2 | |
5 | Công tác bầu cử ở cấp huyện và cấp xã | 30/2 | |
6 | Công tác thi hành án dân sự | 30/2 | |
7 | Thanh tra, khiếu tố và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn | 60/3 | |
8 | Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính; hợp đồng trong lĩnh vực dân sự, thương mại, lao động | 45/2 | |
9 | Quản lý nhà nước về địa giới hành chính và đất đai ở xã, phường, thị trấn | 30/2 | |
10 | Bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển rừng của chính quyền cấp xã | 30/2 | |
11 | Kỹ năng điều hành công sở và giao tiếp công vụ | 45/2 | |
V | Thực tập | 585giờ/13 | |
1 | Công tác hộ tịch | 45/1 | |
2 | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở | 45/1 | |
3 | Công tác chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã | 45/1 | |
4 | Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và quy ước làng, thôn, ấp, cụm dân cư | 45/1 | |
5 | Công tác bầu cử ở cấp huyện và cấp xã | 45/1 | |
6 | Công tác thi hành án dân sự | 90/2 | |
7 | Thanh tra, khiếu tố và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn | 90/2 | |
8 | Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính; hợp đồng trong lĩnh vực dân sự, thương mại, lao động | 45/1 | |
9 | Quản lý nhà nước về địa giới hành chính và đất đai ở xã, phường, thị trấn | 45/1 | |
10 | Bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển rừng của chính quyền cấp xã | 30/1 | |
11 | Kỹ năng điều hành công sở và giao tiếp công vụ | 45/1 | |
VI | Thực tập tốt nghiệp | 405 giờ/9 | |
1 | Các học phần cơ sở (tổng hợp, có báo cáo thực tập) | 180/4 | |
2 | Các học phần chuyên môn (tổng hợp, có báo cáo thực tập) | 225/5 | |
Tổng cộng (tiết/đvht) | 2.580/164 | |
2. Đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương (đào tạo 2 năm): STT | Tên học phần | Tổng số tiết/đvht | |
|
I | Các học phần chung | 405/20 | |
1 | Chính trị | 90/5 | |
2 | Tin học | 60/3 | |
3 | Ngoại ngữ | 90/5 | |
4 | Giáo dục quốc phòng | 75/3 | |
5 | Giáo dục thể chất | 60/2 | |
6 | Kỹ năng giao tiếp | 30/2 | |
II | Các học phần cơ sở | 600/35 | |
1 | Lí luận về Nhà nước và Pháp luật | 60/4 | |
2 | Luật Hiến pháp | 30/2 | |
3 | Luật Hành chính | 60/4 | |
4 | Luật Hình sự | 45/3 | |
5 | Luật Tố tụng hình sự | 45/3 | |
6 | Luật Dân sự | 60/4 | |
7 | Luật Hôn nhân và gia đình | 30/2 | |
8 | Luật Thương mại | 60/3 | |
9 | Luật Tài chính | 45/2 | |
10 | Luật Lao động và an sinh xã hội | 45/2 | |
11 | Luật Đất đai | 45/2 | |
12 | Luật Tố tụng dân sự | 45/2 | |
13 | Luật Môi trường | 30/2 | |
III | Các học phần chuyên môn | 450/23 | |
1 | Công tác hộ tịch | 45/2 | |
2 | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở | 45/2 | |
3 | Công tác chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã | 45/2 | |
4 | Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và quy ước làng, thôn, ấp, cụm dân cư | 45/2 | |
5 | Công tác bầu cử ở cấp huyện và cấp xã | 30/2 | |
6 | Công tác thi hành án dân sự | 30/2 | |
7 | Thanh tra, khiếu tố và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn | 60/3 | |
8 | Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính; hợp đồng trong lĩnh vực dân sự, thương mại, lao động | 45/2 | |
9 | Quản lý nhà nước về địa giới hành chính và đất đai ở xã, phường, thị trấn | 30/2 | |
10 | Bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển rừng của chính quyền cấp xã | 30/2 | |
11 | Kỹ năng điều hành công sở và giao tiếp công vụ | 45/2 | |
IV | Thực tập | 585 /13 | |
1 | Công tác hộ tịch | 45/1 | |
2 | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hoà giải ở cơ sở | 45/1 | |
3 | Công tác chứng thực của UBND cấp huyện và cấp xã | 45/1 | |
4 | Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hương ước, quy ước làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư | 45/1 | |
5 | Công tác bầu cử ở cấp huyện và cấp xã | 45/1 | |
6 | Công tác thi hành án dân sự | 90/2 | |
7 | Thanh tra, khiếu tố và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn | 90/2 | |
8 | Kỹ năng soạn thảo hợp đồng trong lĩnh vực dân sự, thương mại, lao động | 45/1 | |
9 | Quản lý nhà nước về địa giới hành chính và đất đai ở xã, phường, thị trấn | 45/1 | |
10 | Bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển rừng của chính quyền cấp xã | 30/1 | |
11 | Kỹ năng điều hành công sở và giao tiếp công vụ | 45/1 | |
V | Thực tập tốt nghiệp | 405/9 | |
1 | Các học phần cơ sở (tổng hợp, có báo cáo thực tập) | 180/4 | |
2 | Các học phần chuyên môn (tổng hợp, có báo cáo thực tập) | 225/5 | |
Tổng cộng (tiết/đvht) | 1450/100 | |
B. Nội dung chi tiết.I. Chương trình đào tạo văn hóa phổ thông (Dành cho hệ tuyển học sinh tốt nghiệp THCS). STT | Môn học | Số tiết |
1 | Toán (Lớp 10, 11, 12 ) | 270 |
2 | Lý (Lớp 10, 11, 12 ) | 90 |
3 | Hóa (Lớp 10, 11, 12 ) | 90 |
4 | Văn - Tiếng Việt (Lớp 10, 11, 12 ) | 300 |
5 | Lịch sử (Lớp 10, 11, 12 ) | 135 |
6 | Địa lí (Lớp 10, 11, 12 ) | 135 |
II. Chương trình đào tạo các học phần chung.1. Chính trị. - 120 tiết đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở.
- 90 tiết đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc văn hóa trở lên.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Thế giới vật chất và sự vận động phát triển |
2 | Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội và những quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển của xã hội |
3 | Con người, nhân cách, mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội |
4 | Nhận thức khoa học và hoạt động thực tiễn |
5 | Thời đại ngày nay và quá trình cách mạng thế giới |
6 | Đảng Cộng sản Việt Nam - đội quân tiên phong của giai cấp công nhân, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc. |
7 | Những thắng lợi to lớn và bài học kinh nghiệm của cách mạng Việt Nam do Đảng Cộng sản lãnh đạo |
8 | Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội |
9 | Đường lối và chính sách kinh tế |
10 | Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị |
11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2. Tin học. Số tiết: 60 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Giới thiệu Window XP (Window 7) |
2 | lý thuyết tập tin và thư mục |
3 | Giới thiệu MSO Word XP |
4 | Các phần mềm gõ Tiếng Việt |
5 | Các thao tác trên tập tin văn bản |
6 | Định dạng văn bản |
7 | Lập bảng biểu |
8 | In văn bản |
9 | Bài tập và thực hành |
10 | Giới thiệu về MSO Excel |
11 | Xử lý dữ liệu trong bảng tính |
12 | Hàm trong Excel |
13 | In văn bản |
14 | Bài tập và thực hành |
15 | Giới thiệu về MSO PowerPoint |
16 | Tính năng, thiết kế và kỹ thuật trình chiếu PowerPoint |
3. Kỹ năng giao tiếp. Số tiết: 30 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái quát chung về giao tiếp |
2 | Cấu trúc của giao tiếp |
3 | Các phương tiện giao tiếp |
4 | Phong cách giao tiếp |
5 | Các kỹ năng giao tiếp cơ bản – giao tiếp trước đám đông |
6 | Giao tiếp trực tiếp |
7 | Thương lượng |
8 | Giao tiếp qua điện thoại |
9 | Giao tiếp qua thư tín |
10 | Giao tiếp văn phòng |
11 | Văn hóa giao tiếp của người Việt Nam và người nước ngoài |
4. Anh văn. - 120 tiết đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở.
- 90 tiết đối với hệ tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc văn hóa trở lên.
5. Giáo dục thể chất. Số tiết: 60 tiết.
6. Giáo dục quốc phòng. - 120 tiết đối với học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở.
- 75 tiết đối với học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và Bổ túc văn hóa trở lên.
III. Chương trình đào tạo các học phần cơ sở.1. Lý luận nhà nước và pháp luật. Số tiết: 60 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Sự ra đời, bản chất của Nhà nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
2 | Chức năng cơ bản, hình thức và kiểu của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
3 | Bộ máy nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
4 | Nhà nước trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
5 | Bản chất, vai trò của pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
6 | Chức năng, hình thức và kiểu pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
7 | Hệ thống pháp luật Việt Nam |
8 | Ý thức pháp luật xã hội chủ nghĩa |
9 | Thực hiện và áp dụng pháp luật |
10 | Quan hệ pháp luật |
11 | Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý |
12 | Pháp chế xã hội chủ nghĩa |
2. Luật Hiến pháp. Số tiết: 30 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Hiến pháp và lịch sử lập hiến Việt Nam |
2 | Chế độ chính trị của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
3 | Chế độ kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
4 | Chính sách đối ngoại và bảo vệ Tổ quốc |
5 | Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam |
6 | Bộ máy Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
7 | Chế độ bầu cử của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
3. Luật Hành chính Số tiết: 60 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Nhập môn Luật Hành chính |
2 | Những nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước |
3 | Nội dung, hình thức và phương pháp quản lý hành chính nhà nước |
4 | Thủ tục hành chính và quyết định quản lý hành chính nhà nước |
5 | Địa vị pháp lý hành chính của cơ quan hành chính nhà nước |
6 | Quy chế pháp lý hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
7 | Nhiệm vụ, quyền hạn, chế độ trách nhiệm và quyền lợi của cán bộ, công chức cấp xã |
8 | Quy chế pháp lý hành chính của tổ chức xã hội |
9 | Quy chế pháp lý hành chính của cá nhân |
10 | Vi phạm hành chính và trách nhiệm hành chính |
4. Luật Hình sự Số tiết: 45 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Một số vấn đề chung về luật hình sự Việt Nam |
2 | Tội phạm và cấu thành tội phạm |
3 | Một số vấn đề pháp lý có liên quan đến tội phạm |
4 | Một số vấn đề về trách nhiệm hình sự và hình phạt |
5 | Một số loại tội phạm cụ thể |
5. Luật Tố tụng hình sự Số tiết : 45 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc của luật tố tụng hình sự |
2 | Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng |
3 | Chứng cứ trong tố tụng hình sự |
4 | Các biện pháp ngăn chặn |
5 | Khởi tố, điều tra, truy tố vụ án hình sự |
6 | Xét xử sơ thẩm |
7 | Xét xử phúc thẩm |
8 | Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật |
9 | Thủ tục tố tụng đặc biệt |
6. Luật Dân sự Số tiết: 60 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm và các nguyên tắc của luật dân sự |
2 | Chủ thể của các quan hệ pháp luật dân sự |
3 | Giao dịch dân sự |
4 | Tài sản và quyền tài sản |
5 | Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự |
6 | Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
7 | Thừa kế |
7. Luật Hôn nhân và Gia đình Số tiết: 30 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm và những nguyên tắc cơ bản của luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
2 | Quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình |
3 | Kết hôn và hủy kết hôn trái pháp luật theo Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
4 | Nghĩa vụ và quyền của vợ chồng theo luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
5 | Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ và con theo luật hôn nhân và gia đình Việt Nam |
6 | Ly hôn |
7 | Giám hộ giữa các thành viên trong gia đình |
8. Luật Thương mại Số tiết: 60 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái quát thương nhân và hành vi thương mại |
2 | Địa vị pháp lý của công ty |
3 | Địa vị pháp lý của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh cá thể |
4 | Địa vị pháp lý của hợp tác xã |
5 | Pháp luật về mua bán hàng hóa trong thương mại |
6 | Pháp luật về cung ứng dịch vụ thương mại |
7 | Pháp luật về phá sản doanh nghiệp |
9. Luật Tài chính Số tiết: 45 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Pháp luật về ngân sách nhà nước và quản lí ngân sách nhà nước ở địa phương |
2 | Pháp luật về thuế và các khoản thu khác ở địa phương |
3 | Pháp luật về tín dụng |
4 | Quản lý các quỹ cộng đồng |
10. Luật Lao động và An sinh xã hội Số tiết: 45 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Nhập môn Luật Lao động và An sinh xã hội |
2 | Pháp luật về hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể |
3 | Pháp luật về điều kiện lao động |
4 | Quản lý lao động trong các đơn vị sử dụng lao động |
5 | Tranh chấp lao động và đình công |
6 | Pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
7 | Pháp luật về ưu đãi xã hội |
8 | Chế độ cứu trợ xã hội |
11. Luật Đất đai Số tiết: 45 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm chung về ngành Luật Đất đai |
2 | Các nội dung chủ yếu của quản lý nhà nước về đất đai |
3 | Quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân |
4 | Bồi thường giải phóng mặt bằng |
5 | Cơ chế giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật đất đai |
6 | Quản lý và sử dụng nhóm đất nông nghiệp và phi nông nghiệp |
12. Luật Tố tụng dân sự Số tiết: 45 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm và các nguyên tắc của Luật tố tụng dân sự |
2 | Thẩm quyền của Tòa án nhân dân |
3 | Người tham gia tố tụng dân sự |
4 | Chứng cứ trong tố tụng dân sự |
5 | Các biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân sự |
6 | Thủ tục xét xử sơ thẩm vụ án dân sự |
7 | Thủ tục xét xử phúc thẩm vụ án dân sự |
8 | Thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự |
9 | Thi hành án dân sự |
13. Luật Môi trường Số tiết: 30 tiết.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm chung về môi trường, bảo vệ môi trường, luật môi trường |
2 | Quản lí nhà nước về môi trường |
3 | Đánh giá tác động môi trường |
4 | Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường |
5 | Pháp luật về bảo vệ các nguồn tài nguyên |
IV. Chương trình đào tạo các học phần chuyên môn và thực tập. 1. Công tác hộ tịch Số tiết: 45 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trong việc quản lý hộ tịch |
2 | Những quy định chung về hộ tịch và đăng kí hộ tịch |
3 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng kí khai sinh |
4 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký kết hôn |
5 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký khai tử |
6 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
7 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký giám hộ |
8 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
9 | Thẩm quyền, trình tự, thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung và điều chỉnh hộ tịch |
10 | Thẩm quyền và cách thức ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch khác |
11 | Một số nghiệp vụ khác trong công tác hộ tịch |
2. Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và hòa giải tại cơ sở Số tiết: 45 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm, mục đích, đối tượng và nội dung phổ biến, giáo dục pháp luật |
2 | Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật |
3 | Hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật |
4 | Quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn |
5 | Công tác hoà giải tại cơ sở |
3. Công tác chứng thực của UBND cấp huyện và cấp xã Số tiết: 45 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của chứng thực |
2 | Thẩm quyền chứng thực của UBND cấp huyện và cấp xã |
3 | Trình tự, thủ tục thực hiện việc chứng thực |
4 | Chế độ lưu trữ, báo cáo |
5 | Giải quyết khiếu nại về chứng thực |
4. Công tác xây dựng văn bản pháp luật và hương ước, quy ước làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư Số tiết: 45 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Một số vấn đề chung về văn bản pháp luật và xây dựng văn bản pháp luật |
2 | Kỹ năng soạn thảo văn bản pháp luật cấp xã |
3 | Kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản pháp luật |
4 | Mục đích, ý nghĩa của hương ước, quy ước làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư và vai trò quản lí của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đối với việc xây dựng và tổ chức thực hiện hương ước, quy ước |
5 | Xây dựng và tổ chức thực hiện hương ước, quy ước làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư |
5. Công tác bầu cử ở cấp huyện và cấp xã Số tiết: 30 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Quy định về bầu cử và tổ chức bầu cử ở cấp huyện và cấp xã |
2 | Tổ chức tuyên truyền bầu cử |
3 | Tổ chức bầu cử |
4 | Kiểm phiếu và báo cáo kết quả bầu cử |
6. Công tác thi hành án dân sự Số tiết: 30 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 30 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Một số vấn đề chung về thi hành án dân sự |
2 | Thụ lý, lập hồ sơ và tổ chức thi hành án dân sự |
3 | Thi hành quyết định cưỡng chế thi hành án và tham gia cưỡng chế thi hành án dân sự |
4 | Xử lý các việc liên quan đến thi hành án dân sự |
5 | Nhiệm vụ, quyền hạn và thẩm quyền của UBND cấp xã trong việc thi hành án dân sự |
7. Thanh tra, khiếu tố và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn Số tiết: 60 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 30 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Bộ máy thanh tra và hoạt động thanh tra |
2 | Khiếu nại và giải quyết khiếu nại |
3 | Tố cáo và giải quyết tố cáo |
4 | Vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn |
8. Kỹ năng soạn thảo hợp đồng trong lĩnh vực dân sự, thương mại, lao động Số tiết: 45 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Những yêu cầu về tính hợp pháp và hiệu quả của hợp đồng dân sự |
2 | Quy trình soạn thảo hợp đồng dân sự |
3 | Những yêu cầu về tính hợp pháp và hiệu quả của hợp đồng trong lĩnh vực thương mại |
4 | Quy trình soạn thảo hợp đồng dân sự |
5 | Những yêu cầu về tính hợp pháp và hiệu quả của hợp đồng trong lĩnh vực lao động |
6 | Quy trình soạn thảo hợp đồng trong lĩnh vực lao động |
9. Quản lý nhà nước về địa giới hành chính và đất đai ở xã, phường, thị trấn Số tiết: 30 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Một số khái niệm về đất đai và địa giới hành chính |
2 | Mục đích, đối tượng quản lý đất đai và địa giới hành chính ở xã, phường, thị trấn |
3 | Nội dung, biện pháp quản lý đất đai ở xã, phường, thị trấn |
4 | Nội dung, biện pháp quản lý địa giới hành chính ở xã, phường, thị trấn |
10. Bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển nguồn tài nguyên của chính quyền cấp xã Số tiết: 30 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Vai trò của chính quyền cấp xã trong việc bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển nguồn tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản |
2 | Hoạt động quản lý môi trường và bảo vệ môi trường của chính quyền cấp xã |
3 | Hoạt động quản lý, bảo vệ và phát triển nguồn tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản của chính quyền cấp xã |
11. Kỹ năng điều hành công sở và giao tiếp công vụ Số tiết: 45 tiết lý thuyết và thảo luận/bài tập + 15 tiết thực tập môn học.
STT | Tên chương (bài) |
1 | Vai trò của công sở và điều hành công sở, những điều kiện bảo đảm cho hoạt động điều hành công sở |
2 | Hoạt động điều hành công sở |
3 | Giao tiếp công vụ |